Hello-World

Việt: Trao đổi Ông Ngoại:

conversationsViệt: Trao đổi Ông Ngoại: grandfather

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Việt    JapaneseTransliteration
 Ông Ngoại: おじいさん
 Ông Ngoại đang nói về công việc xưa và về cháu ngoại của ông: おじいさんがじぶんとかぞくについてはなします
 soundTên tôi là Trương Công. soundこんにちは。わたしのなまえは たなかせいいち です。
 soundTôi 65 tuổi và đã về hưu. soundわたしは ろくじゅうごさいで、たいしょくしています。
 soundTrước đây tôi là bác sỉ. soundわたしはびょういんのいしゃでした。
 soundTôi làm việc rất căng thẳng ờ phòng mỗ soundしゅじゅつをするのにストレスがたまるしごとでした。
 soundvà dành toàn bộ thời gian ở bệnh viện. soundそして、びょういんで、ながいじかん、はたらきました。
 soundHiện giờ tôi có rất nhiều thời gian rảnh. soundいまは、たくさんじゆうなじかんがあります。
 soundTôi có một đại gia đình và tôi thích được dành thời gian cho cháu ngoại của tôi. soundおおきなかぞくがいて、まごたちといっしょにすごすのがだいすきです。
 soundTôi có hai đứa con gái sinh đôi. Ngọc và Nga là hai đứa cháu gái lớn nhất của tôi. soundふたごのなつこたちは、わたしのいちばんとしうえのまごむすめです。
 soundChúng nó mới tốt nghiệp trung học. soundかのじょたちは、だいがくをそつぎょうしたばかりです。
 soundCả hai là những cô gái rất tự lập  soundかのじょたちは、とてもどくりつしんおうせいな、わかいじょせいたちです。
 soundTôi còn có một đứa trai thật tuyệt vời. Đó là Minh, người rất ưa chuộng môn tennis. soundわたしは、すばらしいまごむすこのよしおがいます。テニスがだいすきです。
 soundTôi dành thời gian rất nhiều cho đứa cháu gái nhỏ nhất của tôi là bé Lan soundわたしは、いちばんとししたのまごむすめのあいこと、いっしょにいるのがだいすきです。
 soundTôi thích làm vườn, đọc sách và làm mộc. soundにわいじり、どくしょ、だいくしごとがだいすきです。