Hello-World

Русский: Диалоги Племянник

conversationsРусский: Диалоги Племянник nephew

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Русский Transliteration  Vietnamese 
 Племянник PlemiannikCháu trai:
 Женщина рассказывает своей подруге о племяннике. Zhenshchina rasskazyvaet svoej podruge o plemiannike.Một người phụ nữ nói với bạn cô ta về cháu gái của cô ta :
 soundАлло? Allo?Xin chào.
 soundЗдравствуйте, можно Наталью Адамович? Zdravstvujte, mozhno Natal'iu Adamovich?Xin chào, làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Thùy
 soundЭто Лариса Захарова. Ato Larisa Zakharova.Tôi là Trang
 soundЭто Наталья. Ato Natal'ia.Đây là Thuỳ nè
 soundПривет, Наталья. Как дела? Privet, Natal'ia. Kak dela?Chào Thùy, cô khỏe không?
 soundУ меня хорошо. А как у тебя? U menia khorosho. A kak u tebia?Tôi khỏe, còn chị?
 soundСпасибо, хорошо. Spasibo, khorosho.Tôi khỏe, cám ơn nhé.
 soundТы не хотела бы сегодня сходить на ланч в кафе Красная Река? Ty ne khotela by segodnia skhodit' na lanch v kafe Krasnaia Reka?Chị có muốn ăn trưa hôm nay ở nhà hàng Quê Hương không?
 soundИзвини, Лариса, но я не могу. Izvini, Larisa, no ia ne mogu.Tôi xin lỗi Trang , tôi đi không được.
 soundЯ сейчас ухожу в магазин. Ia sejchas ukhozhu v magazin.Tôi mới vừa rời khỏi tiệm tạp hóa.
 soundМне нужно купить продукты на ужин сегодня. Mne nuzhno kupit' produkty na uzhin segodnia.Tôi phải mua một vài thứ cho buổi tối.
 soundНа этой неделе у нас в гостях мой племянник Игорь, и это удивительно, как много он ест! Na atoj nedele u nas v gostiakh moj plemiannik Igor', i ato udivitel'no, kak mnogo on est!Cháu trai của tôi, bé Minh tới thăm tôi tuần này và không biết làm sao hình dung ra cậu ta ăn nhiều đến chừng nào
 soundУ него волчий аппетит. U nego volchij appetit.Cậu ta ăn rất ngon miệng mọi thứ.
 soundКогда он приехал? Kogda on priekhal?Khi nào cậu ta tới?
 soundОн приехал в субботу, и он гостит у нас восемь дней. On priekhal v subbotu, i on gostit u nas vosem' dnej.Cậu ta tới vào thứ bảy và ở chơi khoảng tám ngày.
 soundСколько лет твоему племяннику? Skol'ko let tvoemu plemianniku?Cháu trai cuả chị mấy tuổi?
 soundЕму двенадцать лет. Emu dvenadtsat' let.Mười hai.
 soundДвенадцатилетние подростки очень активные. Dvenadtsatiletnie podrostki ochen' aktivnye.Con trai tuồi mười hai thì rất năng động.
 soundДа, он слишком энергичный, но он хорошо воспитан. Я его очень люблю. Da, on slishkom anergichnyj, no on khorosho vospitan. Ia ego ochen' liubliu.Đúng rồi, nó năng động lắm, nhưng cháu rất ngoan và tôi thương nó rất nhiều.
 soundУ него тёмные волосы и большие голубые глаза. U nego tyomnye volosy i bol'shie golubye glaza.Tóc của nó đen và có đôi mắt xanh.