Hello-World

العربية: محادثات إبن الأخ

conversationsالعربية: محادثات إبن الأخ nephew

طريقة اللعب: كل محادثة ليها موضوع مختلف. خلال المحادثة هتشوف مشاهد وهيكون فيه وقفة بين كل مشهد. إستخدم زرار التوقف وبعدين زرار البلاى علشان تشغّل.
بالأضافة للأستماع للمحادثة, ممكن تحرّك الموس على الصورة. إسم الجزء اللى عليه الموس هيظهر. ممكن تضغط على الجزء ده علشان تسمع الكلمة.

هنتعلم إيه: التلاميذ هيتعلموا جمل ممكن يستخدموها فى مواقف يومية مختلفة. أغلب الجمل فى المحادثات فيها عبارات بسيطة ممكن تغييرها على حسب الموقف.

إزاى ممكن نستفيد من التمرين: كرّر كل المحادثة. كرّر الكلمات اللى بتسمعها. خلّى بالك أى شخص بيتكلم.

تمارين جماعية: إطبع المحادثة وأُطلب من التلاميذ يمثّلوا الأدوار اللى فى المحادثة بنفسهم.

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    العربية Transliteration  Vietnamese 
 soundإبن الأخ Cháu trai:
 إمرأة بتتكلم عن إبن أخوها Một người phụ nữ nói với bạn cô ta về cháu gái của cô ta :
 soundآلو a-low Xin chào.
 soundآلو, ممكن أكلم نبيلة لو سمحتى؟ a-low, mom-kin akal-lem Nabilah lao samaht?Xin chào, làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Thùy
 soundأنا أمل ana Amal Tôi là Trang
 soundأنا نبيلة ana NabilahĐây là Thuỳ nè
 soundأهلاً يا نبيلة إزيك؟ ah-lan ya Nabilah. Ezza-yek? Chào Thùy, cô khỏe không?
 soundأنا كويسة يا أمل. و إنتى؟ ana kwa-yessah ya Amal. wa entee?Tôi khỏe, còn chị?
 soundأنا كويسة. شكراَ ana kwa-yessah. shok-ranTôi khỏe, cám ơn nhé.
 soundتحبى تتغدى النهارده فى مطعم ريد ريفير؟ tehe-bi tet-ghaddi en-nhar-dah fe mat-aam red river?Chị có muốn ăn trưa hôm nay ở nhà hàng Quê Hương không?
 soundأنا أسفة يا أمل. مش هأقدر ana ass-fah ya Amal. mosh ha-adarTôi xin lỗi Trang , tôi đi không được.
 soundأنا رايحة السوبر ماركت Tôi mới vừa rời khỏi tiệm tạp hóa.
 soundعاوزة أشترى شوية حاجات علشان العشاء النهارده Tôi phải mua một vài thứ cho buổi tối.
 soundإبن أخويا محمد جه يزورنا الأسبوع ده و مش قادرة أوصفلك قد إيه هو بياكل ebn akho-ya Mohamed geh yezor-na el-es-boaa dah we mosh ad-drah aw-sef-lek add eh hwa bya-kolCháu trai của tôi, bé Minh tới thăm tôi tuần này và không biết làm sao hình dung ra cậu ta ăn nhiều đến chừng nào
 soundشهيته مفتوحة sha-hey-yetoh maf-to-haCậu ta ăn rất ngon miệng mọi thứ.
 soundوصل إمتى؟ wasal emmta?Khi nào cậu ta tới?
 soundوصل يوم السبت و قاعد لمدة ٨ أيام wasal youm el-sabt wa a-aid le-mod-det taman ay-yam Cậu ta tới vào thứ bảy và ở chơi khoảng tám ngày.
 soundإبن أخوكى عنده كام سنة؟ ebn akhoo-ki an-do kam sanah?Cháu trai cuả chị mấy tuổi?
 sound١٢ et-na-sharMười hai.
 soundالأولاد فى سن ال١٢ بيكونوا نشيطين جداً el-aw-lad fe sen el-et-na-shar bay-koonoo nashee-teen ged-danCon trai tuồi mười hai thì rất năng động.
 soundهو نشيط جداً بس هو مؤدب جداً و أنا باحبه جداً hwa na-sheet ged-dan bas hwa mo-ad-dab ged-dan wa ana ba-hebo ged-danĐúng rồi, nó năng động lắm, nhưng cháu rất ngoan và tôi thương nó rất nhiều.
 soundشعره غامق و عينيه كبيرة و خضرة sha-aroh gha-maa wa a-neah kebee-rah wa khad-rahTóc của nó đen và có đôi mắt xanh.