Hello-World

日本語: かいわ ペンション

conversations日本語: かいわ ペンション pension

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    日本語 Transliteration  Vietnamese 
 ペンション 
 ふたごがペンションのへやをみつけます 
 soundふたりようのへやをひとへや おねがいします。 Futari yoo no heya wo hitotsu onegai shimasu.Chúng tôi muốn thuê một phòng cho hai người.
 soundいくらですか。 Ikura desuka.Giá là bao nhiêu?
 soundいちにち、ひとり、よんせんえんです。 Ichinichi hitori yonsen en desu.Phòng và cơm tháng là bốn mươi đồng cho một người một ngày.
 soundこのへやは、あさごはん、ひるごはん、ばんごはんがついています。 Kono heya wa, asagohan, hirugohan, bangohan ga tsuite imasu.Có nghĩa là giá phòng bao gồm ăn sáng, ăn trưa và ăn tối.
 soundしょくじなしで、いちにち、ひとり、さんぜんえんです。 Shokuji nashi de, ichi nichi hitori sanzen en desu.Không có thịt, thì giá là ba mươi đồng một người cho một ngày.
 soundどうおもう、なつこ。 Doo omou, Natsuko.Chị Ngọc nghĩ sao?
 soundいいとおもうわ。あるくのにつかれたわ。 Ii to omou wa. Aruku no ni tsukareta wa.Chị nghĩ giá đó cũng hợp lý, hơn nữa chị cũng qua mệt để đi kiếm.
 soundじゃあ、しょくじつきでおねがいします。 Jaa, shokuji tsuki de onegai shimasu.Vậy thì mình lấy phòng, bữa ăn có thịt.
 soundええ、シングルベッドふたつのへやでおねがいします。 Ee, shinguru beddo futatsu no heya de onegai shimasu.Đuợc thưa bà, chúng tôi lấy một phòng với hai giường ngủ.
 soundひろしまには、どのくらいながくいるのですか。 Hai cô định ở thành phố Hồ Chí Minh trong bao lâu?
 soundいっしゅうかんいます。 Isshuukan imasu.Chúng tôi sẽ ở đây trong vòng một tuần.
 soundパスポートをみせてください。そして、ここにサインをしてください。 Pasupooto wo misete kudasai.Tôi cần giấy thông hành của hai người, và hai người có thể ký vào đây.
 soundへやのちかくにトイレがありますか。 Heya no chikaku ni toire ga arimasu ka.Phòng tắm có gần phòng ngủ không?
 soundええ、おなじろうかにあります。 Ee, onaji rooka ni arimasu.Gần, cùng một dãy.
 soundへやには、おゆとみずがでるながしもあります。 Heya ni wa, oyu to mizu ga deru nagashi mo arimasu.Phòng ngủ cũng có một cái bồn rửa mặt với nước nóng và nước lạnh.
 soundきょうはさむいです。 Kyoo wa samui desu.Phòng đó có lạnh không?
 soundへやにヒーターはありますか。 Heya ni hiitaa wa arimasu ka.Có máy sưởi không?
 soundええ、もうふもあります。 Ee, moofu mo arimasu.Có, và có mền nữa.
 soundいま、はらったほうがいいですか。 Ima, haratta hoo ga iidesu ka.Chúng tôi phải trả tiền bây giờ hả?
 soundええ、そのほうがいいです。 Ee, sono hoo ga ii desu.Vâng, tôi muốn như vậy.
 soundクレジットカードでも、トラベラーズチェックでもいいです。 Kurejitto kaado demo, toraberaazu chekku demo ii desu.Chúng tôi nhận thẻ tín dụng và chi phiếu.
 soundこれがわたしのクレジットカードです。 Kore ga watashi no kurejitto kaado desu.Thẻ tín dụng của tôi đây.
 soundありがとうございます。これがかぎです。 Arigatoo gozaimasu. Kore ga kagi desu.Cám ơn, chìa khóa phòng đây.
 soundおへやは、にじゅうさんごうしつです。 Oheya wa, nijuu san goo shitsu desu.Số phòng là hai mươi ba.
スーツケースsoundスーツケース Cái va li
しょくぶつsoundしょくぶつ soundCây cối
かぎsoundかぎ Chìa khóa
パスポートsoundパスポート Giấy thông hành