Hello-World

日本語: かいわ わたしのさいしょのしごと

conversations日本語: かいわ わたしのさいしょのしごと life-now

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    日本語 Transliteration  Vietnamese 
 わたしのさいしょのしごと Công việc đầu tiên của tôi:
 わかいじょせいがはじめてのしごとについてせつめいします Một người phụ nữ trẻ so sánh cuộc sống của cô ta hiện giờ với thời sinh viên
 soundわたしのなまえは、たなかなつこです。 Watashi no namae wa Tanaka Natsuko desu.Tôi tên là Ngọc Trương.
 soundわたしは、コンピューター・プログラマーです。 Watashi wa konpyuutaa puroguramaa desu.Tôi là lập trình viên vi tính.
 soundそして、まちのまんなかのテクノロジーのかいしゃではたらいています。 Soshite, machi no man'naka no tekunorojii no kaisha de hataraite imasu.và tôi làm việc cho một công ty kỹ nghệ ở trung tâm thành phố
 soundさんかげつまえに、だいがくをそつぎょうしました。 Sankagetsu mae ni, daigaku wo sotsugyoo shimashita.Tôi tốt nghiệp đại học cách đây ba tháng,...
 soundそして、これがわたしのさいしょのしごとです。 Soshite, kore ga watashi no saisho no shigoto desu.và đây là công việc đầu tiên của tôi.
 soundどくりつして、じぶんのおかねをかせぎたいです。 Dokuritsu shite, jibun no okane wo kasegitai desu.Tôi thích cuộc sống tự lập và tự kiếm sống,
 soundでも、わたしのせいかつはたいへんです。まえよりも、たいくつです。 Demo, watashi no seikatsu wa taihen desu. Mae yorimo, taikutsu desu.Nhưng cuộc sống thì quá nhiều khó khăn ...và đơn điệu hơn trước đây.
 soundまいあさ、ろくじさんじゅっぷんにめをさまします。 Maiasa, rokuji sanjuppun ni me wo samashimasu.Mỗi ngày phải dậy lúc sáu giờ rưởi sáng.
 soundそして、おきて、おてあらいにいって、ふくをきます。 Soshite, okite, otearai ni itte, fuku wo kimasu.Sau khi tắm rửa thay đồ.
 soundにじゅっぷんあるいて、あさごはんをたべます。 Nijuppun aruite, asagohan wo tabemasu.Tôi đi bộ khoảng chừng hai mươi phút và ăn sáng.
 soundうちをしちじよんじゅうごふんにでて、かいしゃには、はちじにじゅっぷんにつきます。 Uchi wo shichiji yonjuugofun ni dete, kaisha ni wa hachiji nijuppun ni tsukimasu.Rời khỏi nhà lúc bảy giờ bốn mươi lăm phút và có mặt ở văn phòng lúc tám giờ hai mươi.
 soundコンピューターのまえにすわって、ひるまではたらきます。 Konpyuutaa no mae ni suwatte, hiru made hatarakimasu.Ngồi trước bàn vi tính và làm việc cho đến chiều.
 soundどうりょうといっしょに、ひるごはんをたべにいきます。 Dooryoo to isshoni, hirugohan wo tabe ni ikimasu.Tôi đi ăn trưa với những người làm chung
 soundすぐにかえって、ごじまではたらきます。 Sugu ni kaette, goji made hatarakimasu.Trở lại lập tức sau đó và làm cho đến năm giờ.
 soundごじよんじゅうごふんにうちにつきます。 Goji yonjuugofun ni uchi ni tsukimasu.Về tới nhà là sáu giờ rưởi.
 soundばんごはんをよういして、たべます。 Bangohan wo yooishite, tabemasu.Nấu cho buổi tối, rồi ăn tối.
 soundすこしほんをよんで、かれしとでんわではなします。 Sukoshi hon wo yonde, kareshi to denwa de hanashimasu.Tôi đọc sách một chút, rồi nói chuyện điện thoại với bạn trai...
 soundそして、じゅうじまでテレビをみます。 Soshite, juuji made terebi wo mimasu.Xem tivi cho đến mười giờ.
 soundそして、じゅうじにベッドにはいって、すぐにねます。 Soshite, juuji ni beddo ni haitte, sugu ni nemasu.Sau đó lên giường và ngủ ngay.
コンピューターsoundコンピューター soundMáy vi tính
ノートsoundノート soundTập
テーブルsoundテーブル soundCái bàn
しょくぶつsoundしょくぶつ soundCây cối
ブラインドsoundブラインド soundBức rèm