Hello-World

English: Conversations My Life Now

conversationsEnglish: Conversations My Life Now life-now

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    English    Vietnamese 
 My Life Now Công việc đầu tiên của tôi:
 A young woman tells about her first job. Một người phụ nữ trẻ so sánh cuộc sống của cô ta hiện giờ với thời sinh viên
 soundMy name is Deborah Lynn Lewis. Tôi tên là Ngọc Trương.
 soundI am a computer programmer,... Tôi là lập trình viên vi tính.
 soundand I work for a technology company in the center of the city. và tôi làm việc cho một công ty kỹ nghệ ở trung tâm thành phố
 soundI graduated from the university three months ago,... Tôi tốt nghiệp đại học cách đây ba tháng,...
 soundand this is my first job. và đây là công việc đầu tiên của tôi.
 soundI like being independent and earning my own money, Tôi thích cuộc sống tự lập và tự kiếm sống,
 soundbut my life is much harder...and monotonous...than before. Nhưng cuộc sống thì quá nhiều khó khăn ...và đơn điệu hơn trước đây.
 soundEvery day I wake up at 6:30 in the morning. Mỗi ngày phải dậy lúc sáu giờ rưởi sáng.
 soundThen I get up, bathe, and get dressed. Sau khi tắm rửa thay đồ.
 soundI leave to take a 20 minute walk and then have breakfast. Tôi đi bộ khoảng chừng hai mươi phút và ăn sáng.
 soundI leave my house at 7:45 and arrive at the office at 8:20. Rời khỏi nhà lúc bảy giờ bốn mươi lăm phút và có mặt ở văn phòng lúc tám giờ hai mươi.
 soundI sit in front of my computer and work until noon. Ngồi trước bàn vi tính và làm việc cho đến chiều.
 soundI leave to have lunch with my fellow workers. Tôi đi ăn trưa với những người làm chung
 soundI return shortly, and work until five. Trở lại lập tức sau đó và làm cho đến năm giờ.
 soundI get home at quarter to six. Về tới nhà là sáu giờ rưởi.
 soundI prepare dinner and eat. Nấu cho buổi tối, rồi ăn tối.
 soundI read a little, chat on the telephone with my boy friend... Tôi đọc sách một chút, rồi nói chuyện điện thoại với bạn trai...
 soundand watch television until ten. Xem tivi cho đến mười giờ.
 soundThen I go to bed at ten and I fall asleep immediately. Sau đó lên giường và ngủ ngay.
computersoundcomputer soundMáy vi tính
notebooksoundnotebook soundTập
tablesoundtable soundCái bàn
plantssoundplants soundCây cối
blindssoundblinds soundBức rèm