Hello-World

日本語: かいわ がくせいとしてのわたしのじんせい

conversations日本語: かいわ がくせいとしてのわたしのじんせい life-then

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    日本語 Transliteration  Vietnamese 
 がくせいとしてのわたしのじんせい Khi tôi còn là sinh viên:
 わかいじょせいが、がくせいだったときといまをくらべています Một người phụ nữ trẻ nói về cuộc sống của cô ta khi còn là một sinh viên:
 soundわたしがだいがくせいのとき、わたしのせいかつはとてもたいへんでした。 Watashi ga daigakusei no toki, watashi no seikatsu wa taihen deshita.Khi tôi còn là sinh viên ở trường đại học, cuộc sống của tôi hoàn toàn khác.
 soundあさ、くじさんじゅっぷんまえに、おきたことがありませんでした。 Asa, kuji sanjuppun mae ni okitakoto ga arimasen deshita.Tôi chẳng bao giờ dậy trước chín giờ rưởi vào buổi sáng.
 soundじゅうじにおきて、トイレにいって、すぐにふくをきました。 Juuji ni okite, toire ni itte, suguni fuku wo kimashita.Tôi dậy lúc mười giờ, và mặc đồ thật nhanh.
 soundズボンをはいて、ティーシャツかセーターをきました。 Zubon wo haite, T shatsu ka seetaa wo kimashita.Mặc quần, áo sơ mi hoặc là khoác thêm áo lạnh.
 soundほとんど、あさごはんをたべたことがありませんでした。 Hotondo, asa gohan wo tabeta koto ga arimasen deshita.Tôi chẳng bao giờ ăn sáng.
 soundしょくどうのたべものがきらいでした。 Shokudoo no tabemono ga kirai deshita.Tôi không thích ăn đồ ăn ở trong căn tin.
 soundそして、じかんがありませんでした。 Soshite, jikan ga arimasen deshita.Hơn nữa, tôi không có thời gian.
 soundたべないで、じゅぎょうにいきました。 Tabenaide, jugyoo ni ikimashita.Tôi tới lớp mà chưa ăn gì cả.
 soundでも、じゅうにじに、ともだちといっしょに、スナックバーでたべました。 Demo, juuniji ni tomodachi to isshoni sunakku baa de tabemashita.Nhưng sau đó tôi ăn vào buổi chiều với bạn ở trong quầy.
 soundごごは、かれしといっしょにじかんをすごしました。 Gogo wa kareshi to issho ni jikan wo sugoshi mashita.Tôi dành thời gian với bạn trai vào buổi chiều.
 soundよるは、テレビをすこしみて、べんきょうしました。 Yoru wa terebi wo sukoshi mite, benkyoo shimashita.Buổi tối tôi xem tivi một chút và học bài.
 soundしんやになっても、ねたことがありませんでした。 Shinya ni nattemo, neta koto ga arimasen deshita.Tôi chẳng bao giờ đi ngủ trước nữa đêm.
 soundときどき、ごぜんいちじかにじにねました。 Tokidoki, gozen ichiji ka niji ni nemashita.Có lúc tôi thức tới một hoặc hai giờ sáng.
 soundわたしのまいにちのよていは、とてもかえやすく、そして Watashi no mainichi no yotei wa, totemo kaeyasuku, soshite,Dầu sao lúc đó tôi làm chủ được thời khoá biểu hàng ngày của tôi-
 soundじかんにしばられていませんでした。 Jikan ni shibararete imasen deshita.Tôi không bị giới hạn bởi giờ giấc.
 soundいまのように、プレッシャーがおおくて、ストレスがたくさんありました。 Ima no yoo ni, puresshaa ga ookute, sutoresu ga takusan arimashita.Giống như bây giờ_có quá nhiều áp lực và lo lắng suy nghĩ.
 soundすることがたくさんありました。 Surukoto ga takusan arimashita.Quá nhiều việc để làm:
 soundたくさんのしゅくだい、たくさんのどくしょ、たくさんのテスト。 Takusan no shukudai, takusan no dokusho, takusan no tesuto.Bao công việc, nhiều cái để mà đọc, bao nhiêu là bài kiểm tra.
 soundときどき、わたしはべんきょうしすぎていました。 Tokidoki watashi wa benkyoo shisugite imashita.Có lúc tôi phài làm việc rất nhiều.
コンピューターsoundコンピューター soundMáy vi tính
ノートsoundノート soundTập
テーブルsoundテーブル soundCái bàn
しょくぶつsoundしょくぶつ soundCây cối
ブラインドsoundブラインド soundBức rèm