Việt Từ điển: N: nỗi tiếng.

Hello-World

Việt Từ điển: N: nỗi tiếng.

N: A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

nỗi tiếng.

Người đàn ông này rất nỗi tiếng: mọi người đã từng nghe tên và hình ảnh của anh ta.